Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ăn sống

Academic
Friendly

Từ "ăn sống" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  1. Ăn sống: Nghĩa đầu tiên phổ biến nhất là chỉ hành động ăn những món ăn chưa được nấu chín, tức là ăn trực tiếp thực phẩm tươi sống. dụ: ăn sống, ăn rau sống.

  2. Ăn sống nuốt tươi: Khi nói về việc ăn một cách vội vã, thiếu suy nghĩ, không cân nhắc kỹ lưỡng. Nghĩa này thường được dùng để chỉ những quyết định hoặc hành động nhanh chóng không suy nghĩ.

  3. Đè bẹp, tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng: Nghĩa này được sử dụng trong ngữ cảnh tính chất cạnh tranh hoặc đối kháng, có thể chỉ việc làm cho đối thủ không còn khả năng phản kháng.

dụ sử dụng:
  1. Ăn sống (thức ăn tươi sống):

    • "Tôi thích ăn sushi, đặc biệt sushi hồi ăn sống."
    • "Trong bữa tiệc, món salad rau sống rất ngon."
  2. Ăn sống nuốt tươi (vội vã):

    • "Anh ấy quyết định đầu vào cổ phiếu không tìm hiểu kỹ, thật sự ăn sống nuốt tươi."
    • "Đừng ăn sống nuốt tươi khi đưa ra quyết định quan trọng, hãy suy nghĩ kỹ lưỡng trước đã."
  3. Đè bẹp, tiêu diệt:

    • "Đội bóng của chúng ta đã ăn sống đối thủ trong trận đấu hôm qua."
    • "Công ty đã ăn sống các đối thủ trong lĩnh vực công nghệ mới."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ăn tươi: Có nghĩa tương tự như "ăn sống", thường dùng khi nói về thực phẩm tươi sống.
  • Nuốt chửng: Có thể diễn tả sự tiêu hóa nhanh chóng một thứ đó, thường thông tin hoặc tình huống.
  • Hấp thụ vội vàng: Cũng chỉ hành động tiếp nhận một cách nhanh chóng không suy nghĩ kỹ.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "ăn sống" trong nghĩa thứ hai thứ ba, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Thông thường, sẽ được hiểu hành động không suy nghĩ hoặc hành động mạnh mẽ, quyết đoán.
  • "Ăn sống" thường được dùng trong văn nói hàng ngày có thể thấy trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau.
  1. đgt. ăn thức ăn sống, không nấu lên: ăn sống nuốt tươi (tng.).// ăn sống nuốt tươi 1. ăn các thức sống, không nấu chín. 2. hành động vội vã, thiếu suy nghĩ, cân nhắc. 3. Đè bẹp, tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng.

Comments and discussion on the word "ăn sống"